STT
|
Văn bản
|
Trích yếu
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày/Trạng thái
|
1
|
60/2020/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất
|
Chính phủ
|
Ban hành:
29/05/2020
Hiệu lực:
29/05/2020
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
2
|
02/2020/QĐ-TTg
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 29/2014/QĐ-TTg ngày 26/4/2014 về tín dụng đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị các chất dạng thuộc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Ban hành:
10/01/2020
Hiệu lực:
01/03/2020
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
3
|
25/2018/TT-BLĐTBXH
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc của cơ sở cai nghiện ma túy công lập
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
10/12/2018
Hiệu lực:
31/01/2019
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
4
|
80/2018/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/06/2004 của Chính phủ
|
Chính phủ
|
Ban hành:
17/05/2018
Hiệu lực:
05/07/2018
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
5
|
136/2016/NĐ-CP
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
|
Chính phủ
|
Ban hành:
09/09/2016
Hiệu lực:
30/10/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
6
|
90/2016/NĐ-CP
|
Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Chính phủ
|
Ban hành:
01/07/2016
Hiệu lực:
01/07/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
7
|
04/2016/TT-BLĐTBXH
|
Về ban hành khung chương trình đào tạo về tư vấn điều trị nghiện ma túy
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
28/04/2016
Hiệu lực:
15/06/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
8
|
05/2016/QĐ-UBND
|
Về quy định chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
UBND TP Đà Nẵng
|
Ban hành:
01/02/2016
Hiệu lực:
10/02/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
9
|
38/2014/QĐ-UBND
|
Quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
UBND TP Đà Nẵng
|
Ban hành:
23/10/2014
Hiệu lực:
03/11/2014
Trạng thái:
Hết hiệu lực
|
10
|
28/2014/QĐ-UBND
|
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
UBND TP Đà Nẵng
|
Ban hành:
06/09/2014
Hiệu lực:
16/09/2014
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
11
|
14/2014/TT-BLĐTBXH
|
Ban hành biểu mẫu về lập hồ sơ đề nghị, thi hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và hưỡng dẫn xây dựng nội quy, quy chế đối với học viên của cơ sở cai nghiện bắt buộc
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
12/06/2014
Hiệu lực:
01/08/2014
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
12
|
02/2014/NĐ-CP
|
Quy định chế độ áp dụng, thi hành biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc
|
Chính phủ
|
Ban hành:
10/01/2014
Hiệu lực:
25/02/2014
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
13
|
221/2013/NĐ-CP
|
Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
|
Chính phủ
|
Ban hành:
30/12/2013
Hiệu lực:
15/02/2014
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
14
|
96/2012/NĐ-CP
|
Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Chính phủ
|
Ban hành:
15/11/2012
Hiệu lực:
01/01/2013
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
15
|
10/2012/QĐ-UBND
|
Quy định mức chi hỗ trợ công tác phòng, chống mại dâm, cai nghiện và quản lý sau cai
|
UBND TP Đà Nẵng
|
Ban hành:
06/03/2012
Hiệu lực:
16/03/2012
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
|