STT
|
Văn bản
|
Trích yếu
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày/Trạng thái
|
61
|
110/2002/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ
|
Chính phủ
|
Ban hành:
27/12/2002
Hiệu lực:
01/01/2003
Trạng thái:
Hết hiệu lực
|
62
|
205/2002/QĐ-BLĐTBXH
|
Bổ sung, sửa đổi danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người LĐ làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
21/02/2002
Hiệu lực:
01/03/2002
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
63
|
29/2000/TTLT-BLĐTBXH-BYT
|
Quy định danh mục nghề, công việc người bị nhiễm HIV/AIDS không được làm
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
28/12/2000
Hiệu lực:
13/01/2001
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
64
|
1580/2000/QĐ-BLĐTBXH
|
Về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
26/12/2000
Hiệu lực:
11/01/2000
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
65
|
722/2000/QĐ-BLĐTBXH
|
Bổ sung, sửa đổi danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
02/08/2000
Hiệu lực:
17/08/2000
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
66
|
1320/1999/QĐ-BLĐTBXH
|
Bổ sung, sửa đổi danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
06/10/1999
Hiệu lực:
01/01/2000
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
67
|
23/1999/TT-BLĐTBXH
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ giảm giờ làm việc trong tuần đối với các doanh nghiệp nhà nước
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
04/10/1999
Hiệu lực:
02/10/1999
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
68
|
21/1999/TT-BLĐTBXH
|
Quy định danh mục nghề, công việc và các điều kiện được nhận trẻ em chưa đủ 15 tuổi vào làm việc
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
11/09/1999
Hiệu lực:
11/09/1999
Trạng thái:
Hết hiệu lực
|
69
|
190/1999/QĐ-BLĐTBXH
|
Về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
03/03/1999
Hiệu lực:
18/03/1999
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
70
|
10/1998/TT-BLĐTBXH
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
28/05/1998
Hiệu lực:
13/06/1998
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
71
|
08/1998/TTLT-BYT-BLĐTBXH
|
Hướng dẫn thực hiện các quy định về bệnh nghề nghiệp
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
20/04/1998
Hiệu lực:
05/05/1998
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
72
|
16/LĐTBXH-TT
|
Hướng dẫn về thời giờ làm việc hàng ngày được rút ngắn đối với người làm công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
23/04/1997
Hiệu lực:
08/04/1997
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
73
|
07/LĐTBXH-TT
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Bộ Luật Lao động; Nghị định 195/CP về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
10/03/1997
Hiệu lực:
25/03/1997
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
74
|
1629/LĐTBXH-QĐ
|
Về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
26/12/1996
Hiệu lực:
26/12/1996
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
75
|
915/LĐTBXH-QĐ
|
Về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
30/07/1996
Hiệu lực:
15/08/1996
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
|