STT
|
Văn bản
|
Trích yếu
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày/Trạng thái
|
16
|
30/2016/TT-BLĐTBXH
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm công tác quản trang tại các nghĩa trang liệt sĩ
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
25/10/2016
Hiệu lực:
10/12/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
17
|
33/2016/TT-BLĐTBXH
|
Hướng dẫn thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2016 - 2020
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
25/10/2016
Hiệu lực:
10/12/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
18
|
27/2016/TT-BLĐTBXH
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
01/09/2016
Hiệu lực:
15/10/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
19
|
121/2016/NĐ-CP
|
Về việc thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2016 - 2020
|
Chính phủ
|
Ban hành:
24/08/2016
Hiệu lực:
10/10/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
20
|
23/2016/TT-BLĐTBXH
|
Về việc hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng theo Nghị định 55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
15/07/2016
Hiệu lực:
01/09/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
21
|
55/2016/NĐ-CP
|
Về việc điều chỉnh mức lương hưu, trợ cấp mất sức lao động, trợ cấp hằng tháng và trợ cấp đối với giáo viên mầm non có thời gian làm việc trước năm 1995
|
Chính phủ
|
Ban hành:
15/06/2016
Hiệu lực:
01/08/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
22
|
53/2016/NĐ-CP
|
Quy định về lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với công ty cổ phần, vốn góp chi phối của Nhà nước
|
Chính phủ
|
Ban hành:
13/06/2016
Hiệu lực:
01/08/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
23
|
52/2016/NĐ-CP
|
Quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Chính phủ
|
Ban hành:
13/06/2016
Hiệu lực:
01/08/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
24
|
51/2016/NĐ-CP
|
Quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước năm giữ 100% vốn điều lệ
|
Chính phủ
|
Ban hành:
13/06/2016
Hiệu lực:
01/08/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
25
|
47/2016/NĐ-CP
|
Về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
Chính phủ
|
Ban hành:
26/05/2016
Hiệu lực:
15/07/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
26
|
26/2016/NĐ-CP
|
Quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập
|
Chính phủ
|
Ban hành:
06/04/2016
Hiệu lực:
01/06/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
27
|
52/2015/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BTC
|
Hướng dẫn chế độ đối với người được điều động, huy động trực tiếp chữa cháy, phục vụ chữa cháy và cán bộ, đội viên đội dân phòng, đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở, chuyên ngành tham gia huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
10/12/2015
Hiệu lực:
28/01/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
28
|
122/2015/NĐ-CP
|
Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có sử dụng lao động theo hợp đồng lao động
|
Chính phủ
|
Ban hành:
14/11/2015
Hiệu lực:
01/01/2016
Trạng thái:
Hết hiệu lực
|
29
|
109/2015/NĐ-CP
|
Về việc hỗ trợ đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Ban hành:
28/10/2015
Hiệu lực:
01/01/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
30
|
26/2015/TT-BLĐTBXH
|
Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
14/07/2015
Hiệu lực:
01/09/2015
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
|