STT
|
Văn bản
|
Trích yếu
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày/Trạng thái
|
1
|
32/2018/TT-BLĐTBXH
|
Hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
26/12/2018
Hiệu lực:
08/02/2019
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
2
|
33/2018/TT-BLĐTBXH
|
Quy định trình độ đào tạo cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
26/12/2018
Hiệu lực:
08/02/2019
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
3
|
32/2018/TT-BLĐTBXH
|
Hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
26/12/2018
Hiệu lực:
08/02/2019
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
4
|
03/2018/TT-BLĐTBXH
|
Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
15/06/2018
Hiệu lực:
01/08/2018
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
5
|
37/2017/TT-BLĐTBXH
|
Ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
29/12/2017
Hiệu lực:
12/02/2018
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
6
|
12/2017/TT-BLĐTBXH
|
Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
20/04/2017
Hiệu lực:
15/06/2017
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
7
|
07/2017/TT-BLĐTBXH
|
Quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
10/03/2017
Hiệu lực:
01/07/2017
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
8
|
08/2017/TT-BLĐTBXH
|
Quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
10/03/2017
Hiệu lực:
01/05/2017
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
9
|
04/2017/TT-BLĐTBXH
|
Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
02/03/2017
Hiệu lực:
15/04/2017
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
10
|
05/2017/TT-BLĐTBXH
|
Quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
02/03/2017
Hiệu lực:
14/04/2017
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
11
|
43/2016/TT-BLĐTBXH
|
Hướng dẫn chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định 61/2015/NĐ-CP ngày 9/7/2017 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
28/12/2016
Hiệu lực:
12/02/2017
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
12
|
31/2016/QĐ-UBND
|
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
UBND TP Đà Nẵng
|
Ban hành:
10/10/2016
Hiệu lực:
20/10/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
13
|
43/2015/TT-BLĐTBXH
|
Quy định về đào tạo thường xuyên
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
20/10/2015
Hiệu lực:
05/12/2015
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
14
|
42/2015/TT-BLĐTBXH
|
Quy định về đào tạo trình độ sơ cấp
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
20/10/2015
Hiệu lực:
05/12/2015
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
15
|
46/2015/QĐ-TTg
|
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Ban hành:
28/09/2015
Hiệu lực:
01/01/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
|