STT
|
Văn bản
|
Trích yếu
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày/Trạng thái
|
16
|
22/2015/TT-BLĐTBXH
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Phiên dịch tiếng Anh du lịch; Marketing du lịch; Kỹ thuật làm bánh; Điều dưỡng; Kế toán lao động tiền lương và bảo hiểm xã hội
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
18/06/2015
Hiệu lực:
01/08/2015
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
17
|
19/2015/TT-BLĐTBXH
|
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề tối thiểu trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề: Sửa chữa thiết bị tự động hóa; Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí; Bảo vệ môi trường độ thị; Xử lý rác thải; Chế biến lương thực; Lắp đặt thiết bị lạnh; Công nghệ may veston; Công nghệ sợi; Sửa chữa thiết bị dệt;...
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
17/06/2015
Hiệu lực:
01/08/2015
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
18
|
20/2015/TT-BLĐTBXH
|
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Xây dựng cầu đường bộ; Nguội sửa chữa máy công cụ; Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sửa chữa máy thi công xây dựng; Vận hành máy thi công nền;...
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
17/06/2015
Hiệu lực:
01/08/2015
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
19
|
18/2015/TT-BLĐTBXH
|
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Chạm khắc đá; Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò; Lái tàu đường sắt; Thông tin tín hiệu đường sắt; Điều hành chạy tàu hỏa; Gò; Luyện gang; Luyện thép; Công nghệ cán, kéo kim loại; Công nghệ sơn tàu thủy
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
16/06/2015
Hiệu lực:
31/07/2015
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
20
|
13/2015/TT-BLĐTBXH
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Sản xuất cáp điện và thiết bị đấu nối; Sản xuất sản phẩm kính thủy tinh; Quan hệ công chúng; Kế toán ngân hàng; Sản xuất da, giầy
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
20/03/2015
Hiệu lực:
05/05/2015
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
21
|
10/2015/TT-BLĐTBXH
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Lâm nghiệp đô thị; Khuyến nông lâm; Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao; Phòng và chữa bệnh thủy sản; Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
06/03/2015
Hiệu lực:
21/05/2015
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
22
|
09/2015/TT-BLĐTBXH
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 06 nghề: Nề - Hoàn thiện; Sữa chữa, vận hành tàu cuốc; Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay; Sửa chữa cơ khí động lực; Sữa chữa máy nâng chuyển; Xếp dỡ cơ giới tổng hợp
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
27/02/2015
Hiệu lực:
14/04/2015
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
23
|
08/2015/TT-BLĐTBXH
|
Ban hành chương trình, giáo trình môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh dùng cho trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
27/02/2015
Hiệu lực:
14/04/2015
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
24
|
28/2014/TT-BLĐTBXH
|
Quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề Kỹ thuật xây dựng mỏ
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
24/10/2014
Hiệu lực:
11/12/2014
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
25
|
21/2014/TT-BLĐTBXH
|
Quy định Danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
26/08/2014
Hiệu lực:
10/10/2014
Trạng thái:
Hết hiệu lực
|
26
|
18/2014/TT-BLĐTBXH
|
Ban hành Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các ngành nghề: Lắp đặt thiết bị điện; Nguội chế tạo; Nguội sửa chữa máy công cụ; Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí; Rèn, dập; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Thiết kế thời trang; Quản trị kinh doanh xăng dầu và ga
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
11/08/2014
Hiệu lực:
25/10/2014
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
27
|
09/2014/TT-BLĐTBXH
|
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 04 nghề thuộc nhóm nghề Kinh doanh và Quản lý
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
27/05/2014
Hiệu lực:
12/07/2014
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
28
|
10/2014/TT-BLĐTBXH
|
Ban hành chương trinh khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề thuộc nhóm nghề Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân- Sản xuất và chế biến - Máy tính và công nghệ thông tin
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
27/05/2014
Hiệu lực:
12/07/2014
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
29
|
11/2014/TT-BLĐTBXH
|
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 12 nghề thuộc nhóm nghề Công nghệ kỹ thuật
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
27/05/2014
Hiệu lực:
12/07/2014
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
30
|
12/2014/TT-BLĐTBXH
|
Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 04 nghề thuộc nhóm nghề Pháp luật - Môi trường và bảo vệ môi trường
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
27/05/2014
Hiệu lực:
12/07/2014
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
|