STT
|
Văn bản
|
Trích yếu
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày/Trạng thái
|
1
|
06/2017/TT-BLĐTBXH
|
Quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
08/03/2017
Hiệu lực:
01/05/2017
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
2
|
40/2015/TT-BLĐTBXH
|
Thông tư quy định tiêu chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ và chế độ làm việc của nhà giáo dạy trình độ sơ cấp
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
20/10/2015
Hiệu lực:
05/12/2015
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
3
|
41/2015/TT-BLĐTBXH
|
Thông tư quy định về sử dụng, bồi dưỡng chuẩn hóa, bồ dưỡng nâng cao đối với nhà giáo dạy trình độ sơ cấp
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
20/10/2015
Hiệu lực:
05/12/2015
Trạng thái:
Hết hiệu lực
|
4
|
19/2013/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định 61/2006/NĐ-CP ngày 20/06/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
Chính phủ
|
Ban hành:
23/02/2013
Hiệu lực:
15/04/2013
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
5
|
28/2012/TT-BLĐTBXH
|
Danh
mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, CĐN: Điều khiển phương tiện thủy nội địa,
điều khiển, khai thác máy tàu thủy, sửa chữa tàu thủy, điện tàu thủy, điện dân
dụng, kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
12/11/2012
Hiệu lực:
26/12/2012
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
6
|
27/2012/TT-BLĐTBXH
|
Danh
mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, CĐN: Hướng dẫn du lịch, quản trị lữ hành,
Nghiệp vụ nhà hàng-QT nhà hàng, chế biến món ăn, quản trị khách sạn, khu
resort, mạng, lập trình máy tính
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
12/11/2012
Hiệu lực:
26/12/2012
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
7
|
53/2011/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-BTC
|
Hướng
dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên,
giảng viên giáo dục quốc phòng – an ninh
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
15/11/2011
Hiệu lực:
02/01/2012
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
8
|
19/2011/TT-BLĐTBXH
|
Quy
định chương trình khung sư phạm dạy nghề cho giáo viên dạy trình độ trung cấp
nghề, giảng viên dạy trình độ cao đẳng nghề
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
21/07/2011
Hiệu lực:
06/09/2011
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
9
|
30/2010/TT-BLĐTBXH
|
Quy
định tiêu chuẩn giáo viên, giảng viên dạy nghề
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
29/09/2010
Hiệu lực:
16/11/2010
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
10
|
30/2010/TT-BLĐTBXH
|
Quy
định tiêu chuẩn giáo viên, giảng viên dạy nghề
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
29/09/2010
Hiệu lực:
16/11/2010
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
11
|
30/2010/TT-BLĐTBXH
|
Quy
định tiêu chuẩn giáo viên, giảng viên dạy nghề
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
29/09/2010
Hiệu lực:
16/11/2010
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
12
|
30/2010/TT-BLĐTBXH
|
Quy
định tiêu chuẩn giáo viên, giảng viên dạy nghề
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
29/09/2010
Hiệu lực:
16/11/2010
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
13
|
30/2010/TT-BLĐTBXH
|
Quy
định tiêu chuẩn giáo viên, giảng viên dạy nghề
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
29/09/2010
Hiệu lực:
16/11/2010
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
14
|
30/2010/TT-BLĐTBXH
|
Quy
định tiêu chuẩn giáo viên, giảng viên dạy nghề
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
29/09/2010
Hiệu lực:
16/11/2010
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
15
|
30/2010/TT-BLĐTBXH
|
Quy
định tiêu chuẩn giáo viên, giảng viên dạy nghề
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
29/09/2010
Hiệu lực:
16/11/2010
Trạng thái:
Hết hiệu lực
|
|