Lĩnh vực văn bản: Chính sách bảo trợ xã hội
STT
|
Văn bản
|
Trích yếu
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày/Trạng thái
|
1
|
42/2023/NQ-HĐND
|
Nghị quyết số 42/2023/NQ-HĐND quy định đối tượng, mức quà tặng nhân dịp các ngày kỷ niệm, tháng hành động hàng năm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Các cơ quan khác
|
Ban hành:
19/07/2023
Hiệu lực:
29/07/2023
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
2
|
2684/QĐ-UBND
|
Quyết định ban hành Quy định về việc đưa người lang thang, xin ăn vào cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
UBND TP Đà Nẵng
|
Ban hành:
13/10/2022
Hiệu lực:
13/10/2022
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
3
|
08/2022/QĐ-UBND
|
Về việc bãi bỏ Quyết định 29/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của UBND thành phố về việc ban hành mức chi công tác tập trung, giải quyết các đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 29/2013/QĐ-UBND
|
UBND TP Đà Nẵng
|
Ban hành:
31/03/2022
Hiệu lực:
12/04/2022
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
4
|
20/2021/NĐ-CP
|
Nghị định Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
Chính phủ
|
Ban hành:
15/03/2021
Hiệu lực:
01/07/2021
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
5
|
32/2020/QĐ-TTg
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Ban hành:
19/10/2020
Hiệu lực:
19/10/2020
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
|
Lĩnh vực văn bản: Chính sách trợ giúp người khuyết tật
STT
|
Văn bản
|
Trích yếu
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày/Trạng thái
|
1
|
01/2019/TT-BLĐTBXH
|
Quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
02/01/2019
Hiệu lực:
15/03/2019
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
2
|
19/2015/TTLT-BKHCN-BLĐTBXH
|
Quy định về khuyến khích nghiên cứu khoa học, chuyển giao và ứng dụng công nghệ sản xuất sản phẩm hỗ trợ người khuyết tật
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
30/10/2015
Hiệu lực:
01/01/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
3
|
1717/QĐ-TTg
|
Về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về người khuyết tật Việt Nam
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Ban hành:
06/10/2015
Hiệu lực:
06/10/2015
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
4
|
01/2015/TT-BLĐTBXH
|
Hướng dẫn về quản lý trường hợp đối với người khuyết tật
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
06/01/2015
Hiệu lực:
20/02/2015
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
5
|
13/2014/QĐ-UBND
|
Về việc quy định chế độ, chính sách trợ cấp xã hội cho người khuyết tật, hộ gia đình nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
UBND TP Đà Nẵng
|
Ban hành:
06/05/2014
Hiệu lực:
16/05/2014
Trạng thái:
Hết hiệu lực
|
|
Lĩnh vực văn bản: Chính sách trợ giúp người cao tuổi
STT
|
Văn bản
|
Trích yếu
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày/Trạng thái
|
1
|
08/2014/TT-BNV
|
Quy định về Ban công tác người cao tuổi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ban công tác người cao tuổi huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
19/09/2014
Hiệu lực:
14/11/2014
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
2
|
5411/KH-UBND
|
Thực hiện Chương trình hành động Quốc gia về người cao tuổi trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2013 - 2020
|
UBND TP Đà Nẵng
|
Ban hành:
27/06/2013
Hiệu lực:
27/06/2013
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
3
|
3968/QĐ-UBND
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban công tác người cao tuổi thành phố Đà Nẵng
|
UBND TP Đà Nẵng
|
Ban hành:
10/06/2013
Hiệu lực:
10/06/2013
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
4
|
3311/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh Quyết định số 4270/QĐ-UBND ngày 20/05/2011 của Chủ tịch UBND thành phố về phê duyệt mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ cho người cao tuổi trên địa bàn thành phố
|
UBND TP Đà Nẵng
|
Ban hành:
16/05/2013
Hiệu lực:
16/05/2013
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
5
|
1781/QĐ-TTg
|
Phê duyệt chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi Việt Nam giai đoạn 2012-2020
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Ban hành:
22/11/2012
Hiệu lực:
22/11/2012
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
|
Lĩnh vực văn bản: Nghề công tác xã hội
STT
|
Văn bản
|
Trích yếu
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày/Trạng thái
|
1
|
25/2017/TT-BLĐTBXH
|
Quy định điều kiện, nội dung, hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
30/08/2017
Hiệu lực:
15/10/2017
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
2
|
01/2017/TT-BLĐTBXH
|
Quy định về tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp đối với người làm công tác xã hội
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
02/02/2017
Hiệu lực:
19/03/2017
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
3
|
09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm cung cấp dịch vụ CTXH công lập
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
10/06/2013
Hiệu lực:
25/07/2013
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
4
|
07/2013/TT-BLĐTBXH
|
Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ cộng tác viên công tác xã hội xã, phường, thị trấn
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
24/05/2013
Hiệu lực:
09/07/2013
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
5
|
04/2011/TT-BLĐTBXH
|
Quy định tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở bảo trợ xã hội
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
25/02/2011
Hiệu lực:
15/04/2011
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
|
Lĩnh vực văn bản: Chính sách xóa đói giảm nghèo
STT
|
Văn bản
|
Trích yếu
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày/Trạng thái
|
1
|
45/2022/NQ-HĐND
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 75/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định về chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo trên địa bàn thành phố
|
Các cơ quan khác
|
Ban hành:
14/07/2022
Hiệu lực:
24/07/2022
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
2
|
14/2018/TT-BLĐTBXH
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
26/09/2018
Hiệu lực:
10/11/2018
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
3
|
39/2016/TT-BLĐTBXH
|
Hướng dẫn quy trình kiểm tra và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
25/10/2016
Hiệu lực:
10/12/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
4
|
1722/QĐ-TTg
|
Về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Ban hành:
02/09/2016
Hiệu lực:
02/09/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
5
|
32/2016/QĐ-TTg
|
Về việc ban hành chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các huyện nghèo, xã nghèo, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 và hỗ trợ vụ việc tham gia tố tụng có tính chất phức tạp hoặc điển hình
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Ban hành:
08/08/2016
Hiệu lực:
22/09/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
|
|
|