Lĩnh vực văn bản: Thành lập, giải thể cơ sở dạy nghề
STT
|
Văn bản
|
Trích yếu
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày/Trạng thái
|
1
|
29/2011/TT-BLĐTBXH
|
Ban hành Quy định về đăng ký hoạt động Dạy nghề
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
24/10/2011
Hiệu lực:
01/01/2012
Trạng thái:
Hết hiệu lực
|
2
|
24/2011/TT-BLĐTBXH
|
Quy định về thành lập, cho phép thành lập, chia, tách, sáp nhập, giải
thể trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
21/09/2011
Hiệu lực:
04/11/2011
Trạng thái:
Hết hiệu lực
|
3
|
42/2010/TT-BLĐTBXH
|
Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng
trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
31/12/2010
Hiệu lực:
15/02/2011
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
4
|
116/2009/NĐ-CP
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dạy nghề
|
Chính phủ
|
Ban hành:
31/12/2009
Hiệu lực:
01/03/2010
Trạng thái:
Hết hiệu lực
|
5
|
121/2009/QĐ-TTg
|
Về
cơ chế hoạt động của các cơ sở dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng và chính sách hỗ
trợ bộ đội xuất ngũ học nghề
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Ban hành:
09/10/2009
Hiệu lực:
23/11/2009
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
|
Lĩnh vực văn bản: Quy hoạch, kế hoạch đào tạo nghề
STT
|
Văn bản
|
Trích yếu
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày/Trạng thái
|
1
|
31/2017/TT-BLĐTBXH
|
Quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
28/12/2017
Hiệu lực:
12/02/2018
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
2
|
1477/QĐ-BLĐTBXH
|
Phê
duyệt nghề trọng điểm và trường ngoài công lập, trường thuộc doanh nghiệp nhà nước được
lựa chọn nghề trọng điểm giai đoạn 2012-2015 và định hướng đến 2020
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
22/10/2012
Hiệu lực:
22/10/2012
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
3
|
8494/QĐ-UBND
|
Phê
duyệt Quy hoạch phát triển đào tạo nghề thành phố Đà Nẵng, giai đoạn 2011 -
2020
|
UBND TP Đà Nẵng
|
Ban hành:
29/09/2011
Hiệu lực:
29/09/2011
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
4
|
295/QĐ-TTg
|
Phê duyệt Đề án “Hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm giai đoạn 2010 -
2015"
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Ban hành:
26/02/2010
Hiệu lực:
Chưa thiết lập
Trạng thái:
Chưa hiệu lực
|
5
|
07/2006/QĐ-BLĐTBXH
|
Phê
duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới trường cao đẳng nghề, trường trung cấp
nghề, trung tâm dạy nghề đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
02/10/2006
Hiệu lực:
17/10/2006
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
|
Lĩnh vực văn bản: Kiểm định chất lượng, kỹ năng nghề
STT
|
Văn bản
|
Trích yếu
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày/Trạng thái
|
1
|
07/2020/TT-BLĐTBXH
|
Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
12/10/2020
Hiệu lực:
01/10/2021
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
2
|
27/2018/TT-BLĐTBXH
|
Quy định về quy chế đánh giá cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp; quy trình, chu trình kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
25/12/2018
Hiệu lực:
15/02/2019
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
3
|
08/2018/TT-BLĐTBXH
|
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng nghề: Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành máy thi công nền; Vận hành cần, cẩu trục; Kỹ thuật xây dựng; Bảo vệ thực vật; Chế biến và bảo quản thủy sản; Quản trị mạng máy tính; Quản trị kinh doanh xăng dầu và ga
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
14/08/2018
Hiệu lực:
01/10/2018
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
4
|
49/2018/NĐ-CP
|
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
Chính phủ
|
Ban hành:
30/03/2018
Hiệu lực:
15/05/2018
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
5
|
28/2017/TT-BLĐTBXH
|
Quy định hệ thống đảm bảo chất lượng của cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
15/12/2017
Hiệu lực:
01/02/2018
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
|
Lĩnh vực văn bản: Giáo viên và cán bộ quản lý
STT
|
Văn bản
|
Trích yếu
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày/Trạng thái
|
1
|
06/2017/TT-BLĐTBXH
|
Quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
08/03/2017
Hiệu lực:
01/05/2017
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
2
|
40/2015/TT-BLĐTBXH
|
Thông tư quy định tiêu chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ và chế độ làm việc của nhà giáo dạy trình độ sơ cấp
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
20/10/2015
Hiệu lực:
05/12/2015
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
3
|
41/2015/TT-BLĐTBXH
|
Thông tư quy định về sử dụng, bồi dưỡng chuẩn hóa, bồ dưỡng nâng cao đối với nhà giáo dạy trình độ sơ cấp
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
20/10/2015
Hiệu lực:
05/12/2015
Trạng thái:
Hết hiệu lực
|
4
|
19/2013/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định 61/2006/NĐ-CP ngày 20/06/2006 của Chính phủ về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
Chính phủ
|
Ban hành:
23/02/2013
Hiệu lực:
15/04/2013
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
5
|
28/2012/TT-BLĐTBXH
|
Danh
mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, CĐN: Điều khiển phương tiện thủy nội địa,
điều khiển, khai thác máy tàu thủy, sửa chữa tàu thủy, điện tàu thủy, điện dân
dụng, kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
12/11/2012
Hiệu lực:
26/12/2012
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
|
Lĩnh vực văn bản: Cơ sở vật chất và trang thiết bị
STT
|
Văn bản
|
Trích yếu
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày/Trạng thái
|
1
|
10/2016/TT-BLĐTBXH
|
Sửa đổi, bổ sung điều 1 Thông tư số 20/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
16/06/2016
Hiệu lực:
30/08/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
2
|
11/2016/TT-BLĐTBXH
|
Sửa đổi, bổ sung điều 1 Thông tư số 18/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về ban hành danh mục thiết bị dạy nghề tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
16/06/2016
Hiệu lực:
30/08/2016
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
3
|
12/2015/TT-BLĐTBXH
|
Ban hành danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Vận hành điện trong nhà máy điện; Đo lường điện; Vận hành tổ máy điện Diesel; Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp từ 110Kv trở xuống; Thí nghiệm điện; Bảo trì thiết bị cơ điện; Kỹ thuật thiết bị sản xuất dược; Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế; Vận hành thiết bị hóa dầu; Vận hành thiết bị chế biến dầu khí; Vận hành thiết bị khai thác dầu khí; Khoan khai thác dầu khí; Chế biến thực phẩm; Công nghệ sản xuất bộ giấy và giấy; Sữa chữa thiết bị may
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
16/03/2015
Hiệu lực:
01/05/2015
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
4
|
06/2015/TT-BLĐTBXH
|
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Quản trị mạng máy tính; Kỹ thuật xây dựng; Cắt gọt kim loại; Hàn; Công nghệ ô tô; Điện dân dụng; Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Điện tử dân dụng; Điện tử công nghiệp; May thời trang; Nghiệp vụ nhà hàng - Quản trị nhà hàng; Kỹ thuật chế biến món ăn
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
25/02/2015
Hiệu lực:
10/04/2015
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
5
|
20/2013/TT-BLĐTBXH
|
Ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề; cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế; Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế; Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện; Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh; Quản trị cơ sở dữ liệu; Tin học văn phòng; Điều khiển tàu cuốc; Khảo sát địa hình; Bảo vệ môi trường biển; Công nghệ sinh học; Trồng cây lương thực, thực phẩm; Nghiệp vụ lễ tân - Quản trị lễ tân
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
14/10/2013
Hiệu lực:
19/11/2013
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
|
Lĩnh vực văn bản: Chương trình, giáo trình dạy nghề
STT
|
Văn bản
|
Trích yếu
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày/Trạng thái
|
1
|
06/2019/TT-BLĐTBXH
|
Bổ sung ngành, nghề đào tạo vào Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - TB&XH
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
28/01/2019
Hiệu lực:
15/03/2019
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
2
|
03/2019/TT-BLĐTBXH
|
Ban hành Chương trình môn học Tiếng Anh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
17/01/2019
Hiệu lực:
05/03/2019
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
3
|
24/2018/TT-BLĐTBXH
|
Ban hành chương trình môn học Giáo dục chính trị thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
06/12/2018
Hiệu lực:
21/01/2019
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
4
|
23/2018/TT-BLĐTBXH
|
Quy định về hồ sơ, sổ sách trong đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
06/12/2018
Hiệu lực:
21/01/2019
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
5
|
21/2018/TT-BLĐTBXH
|
Quy định tiêu chí xác định chương trình chất lượng cao trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
30/11/2018
Hiệu lực:
15/01/2019
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
|
Lĩnh vực văn bản: Chính sách đào tạo nghề
STT
|
Văn bản
|
Trích yếu
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày/Trạng thái
|
1
|
32/2018/TT-BLĐTBXH
|
Hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
26/12/2018
Hiệu lực:
08/02/2019
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
2
|
33/2018/TT-BLĐTBXH
|
Quy định trình độ đào tạo cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
26/12/2018
Hiệu lực:
08/02/2019
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
3
|
32/2018/TT-BLĐTBXH
|
Hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
26/12/2018
Hiệu lực:
08/02/2019
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
4
|
03/2018/TT-BLĐTBXH
|
Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
15/06/2018
Hiệu lực:
01/08/2018
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
5
|
37/2017/TT-BLĐTBXH
|
Ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
29/12/2017
Hiệu lực:
12/02/2018
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
|
Lĩnh vực văn bản: Chính sách khác
STT
|
Văn bản
|
Trích yếu
|
Cơ quan ban hành
|
Ngày/Trạng thái
|
1
|
88/2022/NĐ-CP
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
Chính phủ
|
Ban hành:
26/10/2022
Hiệu lực:
12/12/2022
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
2
|
110/2020/NĐ-CP
|
Quy định chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên, học viên đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia, quốc tế
|
Chính phủ
|
Ban hành:
15/09/2020
Hiệu lực:
01/11/2020
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
3
|
05/2020/TT-BLĐTBXH
|
Quy định quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp công lập cấp huyện
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
16/08/2020
Hiệu lực:
01/10/2020
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
4
|
07/2019/TT-BLĐTBXH
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/03/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ
|
Ban hành:
07/03/2019
Hiệu lực:
22/04/2019
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
5
|
15/2019/NĐ-CP
|
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp
|
Chính phủ
|
Ban hành:
01/02/2019
Hiệu lực:
20/03/2019
Trạng thái:
Đã hiệu lực
|
|
|
|